Trường Đại học Oregon State nằm trong Top 40 trường công lập
tốt nhất của Mỹ trong tổng số 1705 trường hiện nay. Oregon State được biết đến
như một trường Đại học Hạng 1 trong nghiên cứu và gắn kết cộng đồng giáo dục.
Hiện trường đang có hơn 25 nghìn sinh viên theo học gần 200
chương trình và 80 chương trình bổ sung sau Đại học.Trường tự hào có được 100%
giảng viên là giáo sư và tiến sĩ đã đạt được cấp độ chuyên môn cao nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu trong ngành.
Đại học Oregon State tọa lạc trong thành phố được xếp hạng
đáng sống và an toàn nhất ở nước Mỹ và đồng thời có quan cảnh thiên nhiên núi rừng,...tạo
cơ hội cho sinh viên hoạt động giải trí ngoại khóa trong các kỳ nghỉ.
Trường có 12 khoa nghiên cứu chính: Khoa Kinh doanh, Khoa kỹ
sư, Khoa Giáo dục, Khoa KH Nông nghiệp, Khoa KH về Trái đất, Đại dương và Khí
quyển, Khoa Y tế Cộng đồng và Khoa học Con người, Khoa Văn học Nghệ thuật, Khoa
Dược, Khoa Khoa học, Khoa Danh dự, Khoa Thú y.

Những Xếp hạng (ranking) đáng chú ý về trường Oregon
State:
·
Top 40 các trường đại học công lập tốt nhất của
Mỹ (trong số 1,705 trường được xếp hạng) được
Carnegie Foundation công nhận là trường Đại học hạng 1 trong các hoạt động
Nghiên cứu và Gắn kết Cộng đồng. (Carnegie Foundation for the Advancement of
Teaching, 2012)
·
Top 41 trường Đại học Công lập hàng đầu tại Mỹ,
Canada và Anh theo xếp hạng của “Best Buy” (theo Tạp chí Fiske Guide to
Colleges, 2013)
·
Xếp hạng 75 tại Mỹ và 165 trên thế giới (trong số
hơn 1,200) trường được xếp hạng) (Academic Ranking of World Universities,
Shanghai Jiaotong University, 2012)
·
Xếp hạng 139 trong các trường Đại học Quốc gia
(trong số 1,391 trường được xếp hạng) (2013 Best Colleges, US News & World
Report)
·
Chương trình Cử nhân Kinh doanh do trường đào tạo
xếp hạng 115, Cử nhân Kỹ thuật xếp hạng 78 các trường tốt nhất nước Mỹ (theo US
News & World Report)
·
Chương trình MBA trong Top 100 toàn cầu (theo
Aspen Institute)
Học bổng :
ü
2.500$ – 25.000$ cho các chương trình Pathway (hạn
hồ sơ 2/2013)
ü
Sinh viên Pathway đạt GPA 3.4 được cấp 6.000$
cho năm 2 đại học
ü
Học bổng tới 13.500$/ năm cho chương trình Cử
nhân
I. Chương Trình Đào Tạo
1. Chương trình tiếng Anh:
Tiếng Anh học thuật (Academic English): TOEFL, GRE, GMAT, Ngữ
pháp, Tiếng Anh Kinh doanh,
Yêu cầu: Tốt nghiệp
PTTH
Khai giảng: Tháng 3, 4, 6, 9, 12 5.075 $/ kỳ (10-11 tuần)
Tiếng Anh tổng quát (General English): 355 – 470$/ tuần (tối
thiểu 4 tuần)
Yêu cầu: 16 tuổi
trở lên
Khai giảng: Hàng tháng
Sinh viên có thể làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn
phí tại các văn phòng của ASCI
2. Chương trình Năm 1 Đại học (Undergraduate Pathways): 3
kỳ
Ngành đào tạo: Kinh doanh, Khoa học máy tính, Kỹ sư, Khoa học
Thể chất và Thể thao, Khoa học và Công nghệ thực phẩm, Tổng hợp, Khoa học, Phát
triển Hành tinh bền vững
Yêu cầu: TNPT, GPA 2.5, TOEFL iBT 60/ 5.5 IELTS hoặc làm bài
kiểm tra tiếng Anh miễn phí tại văn phòng ASCI, miễn SAT.
Khai giảng: Tháng 3, 9, 12 (tùy ngành)
Học phí: $24,850
3. Chương trình Đại học:
Ngành đào tạo: Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài
chính, Công nghệ thông tin, Du lịch, Âm nhạc, Tâm lý học, Kỹ sư, Quản trị xây dựng,
Hoá sinh, Toán học, …
Yêu cầu: TNPT GPA 3.0/4; A Level/O Level; TOEFL iBT 80+ (mỗi
kỹ năng >16)/ IELTS 6.5+
Khai giảng: Tháng 1, 4, 6, 9
4. Chương trình Dự bị Thạc sĩ (Graduate Pathways): (3 kỳ)
Ngành đào tạo: MBA, Khoa học máy tính, Hóa, Công trình, Quản
lý xây dựng và Công trình, Điện và máy tính, Môi trường, Công nghiệp, Cơ khí,
Cơ khí – chuyên ngành Khoa học Vật liệu
Yêu cầu: TNĐH, Điểm TB 2.75-3.0; TOEFL iBT 70/ IELTS 6.0
Khai giảng: Tháng 1, 9 (đối với ngành MBA)
Tháng 9 (đối với ngành Kỹ thuật) (Sinh viên tích luỹ được
4-12 tín chỉ Thạc sĩ sau khi hoàn thành khoá Pathway)
Học phí: $27,500
5. Chương trình Thạc
sĩ:
Ngành đào tạo: MBA, Kỹ sư, Tài nguyên môi
trường, Toán học, Hóa học, Vi sinh, Dinh dưỡng học, Dược học, v.v…
Yêu cầu: TNĐH. GPA 3.0; TOEFL tuỳ ngành, 80 iBT (điểm thành phần tối thiểu 18), GMAT 500, GRE tuỳ ngành (tối thiểu V+Q = 1.000)
Khai giảng: Tháng 1, 3, 6, 9 (tùy ngành)
Yêu cầu: TNĐH. GPA 3.0; TOEFL tuỳ ngành, 80 iBT (điểm thành phần tối thiểu 18), GMAT 500, GRE tuỳ ngành (tối thiểu V+Q = 1.000)
Khai giảng: Tháng 1, 3, 6, 9 (tùy ngành)
II. Ước tính cho 1 năm học
|
Đại học
|
Thạc sĩ
|
|||
MBA
|
Y tế công
|
Kỹ thuật
|
Ngành khác
|
||
Học phí (9 tháng – 3 kỳ)
|
23,590*
|
29,600
|
21,050
|
20,350
|
18,300
|
Phí nhà trường
|
1,450
|
1,450
|
1,450
|
1,450
|
|
Ăn ở (12 tháng)
|
9,270
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
Sách vở, tiêu vặt
|
4,790
|
4,650
|
4,650
|
4,650
|
4,650
|
Bảo hiểm (12 tháng)
|
1,110
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
1,200
|
Tổng chi phí
|
38,760
|
45,900
|
37,350
|
36,650
|
34,600
|
* Học phí các trường Kinh doanh, Kỹ thuật và
Honor có thể cao hơn $350-800/ năm
- Học phí Kỳ mùa Hè:
2.580$
|
III. Hồ Sơ & Thủ Tục Cần Thiết
Học bạ PTTH/ Bảng điểm ĐH
Bằng TNPTTH/ Bằng TN ĐH
Giấy xác nhận tiền gửi ngân hàng
Phí xét hồ sơ: Đại học,
Thạc sĩ: 50$, các khóa Pathway và tiếng Anh: miễn phí
Điểm IELTS/ TOEFL. SV đăng ký học các khóa Pathway có thể
làm bài kiểm tra tại ASCI
Bản kế hoạch học tập (study plan) dài 300-400 từ nếu SV đăng
ký xin học bổng, nộp sau khi nhận được Thư mời nhập học
SV đăng ký học Thạc sĩ cần có thêm: CV, thư giới thiệu, …
Tham khảo thêm tại Thông Tin Du Học Mỹ
Nguồn: du học mỹ
Bài viết liên quan
Du học Mỹ - Trường cao đẳng cộng đồng Mission
Du học Mỹ - Trường Đại học Iowa State
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét